ăn ý
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ăn ý+
- To be in agreement (in harmony) with one another, to sympathize with one another
- đôi bạn rất ăn ý với nhau
two friends sympathize deeply with each other
- mỗi người một ý, chẳng ai ăn ý với ai
pull devil, pull baker; none is in agreement with any other
- đôi bạn rất ăn ý với nhau
- Acting harmoniously, acting in perfect teamwork
- các cầu thủ chơi rất ăn ý với nhau
The players are performing in perfect teamwork
- phối hợp cho ăn ý
to coordinate in teamwork
- các cầu thủ chơi rất ăn ý với nhau
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn ý"
Lượt xem: 896